Tên thông dụng: Chùm ngây (VN), Moringa (international) , Drumstick tree (US), Horseradish tree, Behen, Drumstick Tree, Indian Horseradish, Noix de Bahen.
Tên Khoa học: Moringa oleifera hay M. pterygosperma thuộc họ Moringaceae
Đặc điểm thực vật
Cây thuộc loại đại mộc, có thể mọc cao 5 đến10m. Lá kép (có thể đến 3 lần= triple-pinnate) dài 30 – 60 cm, hình lông chim, màu xanh mốc; lá chét dài 12 – 20 mm hình trứng, mọc đối có 6 – 9 đôi. Hoa trắng, có cuống, hình dạng giống hoa đậu, mọc thành chùy ở nách lá, có lông tơ. Quả dạng nang treo, dài 25 – 30cm, ngang 2 cm, có 3 cạnh, chỗ có hạt hơi gồ lên, dọc theo quả có khía rãnh. Hạt màu đen, tròn có 3 cạnh, lớn cỡ hạt đậu Hòa Lan. Cây trổ hoa vào các tháng 1 – 2.
Thành phần hóa học:
Rễ chứa: Glucosinolates như 4-(alpha-L-rhamnosyloxy)benzyl glucosinolate (chừng 1%) sau khi chịu tác động của myrosinase, sẽ cho 4-(alpha-L-rhamnosyloxy)benzyl isothiocyanate. Glucotropaeolin (chừng 0.05%) sẽ cho enzylisothiocyanate.
Hạt chứa: Glucosinolates ( như trong rễ) : có thể lên đến 9% sau khi hạt đã được khử chất béo.Các acid loại phenol carboxylic như 1-beta-D-glucosyl-2,6-dimethyl benzoate.Dầu béo (20-50%) : phần chính gồm các acid béo như oleic acid (60-70%), palmitic acid (3-12%), stearic acid (3-12%) và các acid béo khác như behenic acid, eicosanoic và lignoceric acid..
Lá chứa: Các hợp chất loại flanonoids và phenolic như kaempferol 3-O-alpha-rhamnoside, kaempferol, syringic acid, gallic acid, rutin, quercetin 3-O-beta-glucoside. Các flavonol glycosides được xác định đều thuộc nhóm kaempferide nối kết với các rhamnoside hay glucoside.
Lợi ích và công dụng
Cây Chùm Ngây Moringa Oleifera hiện được 80 quốc gia trên thế giới , những quốc gia tiên tiến sử dụng rộng rãi và đa dạng trong công nghệ dược phẩm, mỹ phẩm, nước giải khát dinh dưỡng và thực phẩm chức năng. Các quốc gia đang phát triển sử dụng Moringa như dược liệu kỳ diệu kết hợp chữa những bịnh hiểm nghèo, bệnh thông thường và thực phẩm dinh dưỡng.
Các bộ phận của cây chứa nhiều khoáng chất quan trọng, và là một nguồn cung cấp chất đạm, vitamins, beta-carotene, acid amin và nhiều hợp chất phenolics. Cây Chùm Ngây cung cấp một hỗn hợp pha trộn nhiều hợp chất như zeatin, quercetin, beta-sitosterol caffeoylquinic acid và kaempferol, rất hiếm gặp tại các loài cây khác.
Điều Trị :. Các bộ phận của cây như lá, rễ, hạt, vỏ cây, quả và hoa.. có những hoạt tính như kích thích hoạt động của tim và hệ tuần hoàn, hoạt tính chống u-bướu, hạ nhiệt, chống kinh phong, chống sưng viêm, trị ung loét, chống co giật, lợi tiểu, hạ huyết áp, hạ cholesterol, chống oxy-hóa, trị tiểu đường, bảo vệ gan, kháng sinh và chống nấm.. Cây đã được dùng để trị nhiều bệnh trong Y-học dân gian tại nhiều nước trong vùng Nam Á. (Phytotherapy Research Số 21-2007).
Dinh Dưỡng: Lá moringa giàu dinh dưỡng hiện được hai tổ chức thế giới WHO và FAO xem như là giải pháp ưu việt cho các bà mẹ thiếu sữa và trẻ em suy dinh dưỡng, và là giải pháp lương thực cho thế giới thứ ba.
• Đối với trẻ em từ 1-3 tuổi, cứ ăn 20gr lá tươi moringa là cung ứng 90% Calcium , 100% Vitamin C, Vitamin A, 15% chat sat, 10% chất đạm cần thiết và hàm luợng Potassium , Đồng, …vàVitamin B bổ sung cần thiết cho trẻ .
• Đối với các bà mẹ đang mang thai và cho con bú, chi cần dùng 100gr lá tươi mỗi ngày là đủ bổ sung Calcium , Vitamin C, VitaminA ,Sắt , Đồng, Magnesium, Sulfur, các vitamin B cần thiết trong ngày. :
Thành phần dinh dưỡng
Bảng phân tích hàm lượng dinh dưỡng của quả, lá tươi và bột khô của lá cây Chùm Ngây theo báo cáo ngày 17/7/1998 của Campden and Chorleywood Food Research Association in Conjunction.
BẢNG PHÂN TÍCH HÀM LƯỢNG DINH DƯỠNG CỦA MORINGA | ||||
STT | THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG/100gr | TRÁI TƯƠI | LÁ TƯƠI | BỘT LÁ KHÔ |
01 | Water ( nước ) % | 86,9 % | 75,0 % | 7,5 % |
02 | calories | 26 | 92 | 205 |
03 | Protein ( g ) | 2,5 | 6,7 | 27,1 |
04 | Fat ( g ) ( chất béo ) | 0,1 | 1,7 | 2,3 |
05 | Carbohydrate ( g ) | 3,7 | 13,4 | 38,2 |
06 | Fiber ( g ) ( chất xơ ) | 4,8 | 0,9 | 19,2 |
07 | Minerals ( g ) ( chất khoáng ) | 2,0 | 2,3 | _ |
08 | Ca ( mg ) | 30 | 440 | 2003 |
09 | Mg ( mg ) | 24 | 25 | 368 |
10 | P ( mg ) | 110 | 70 | 204 |
11 | K ( mg ) | 259 | 259 | 1324 |
12 | Cu ( mg ) | 3,1 | 1,1 | 0,054 |
13 | Fe ( mg ) | 5,3 | 7,0 | 28,2 |
14 | S ( g ) | 137 | 137 | 870 |
15 | Oxalic acid ( mg ) | 10 | 101 | 1,6 |
16 | Vitamin A – Beta Carotene ( mg ) | 0,11 | 6,8 | 1,6 |
17 | Vitamin B – choline ( mg ) | 423 | 423 | – |
18 | Vitamin B1 – thiamin ( mg ) | 0,05 | 0,21 | 2,64 |
19 | Vitamin B2 – Riboflavin ( mg ) | 0,07 | 0,05 | 20,5 |
20 | Vitamin B3 – nicotinic acid ( mg ) | 0,2 | 0,8 | 8,2 |
21 | Vitamin C – ascorbic acid ( mg ) | 120 | 220 | 17,3 |
22 | Vitamin E – tocopherol acetate | – | – | 113 |
23 | Arginine ( g/16gN ) | 3,66 | 6,0 | 1,33 % |
24 | Histidine ( g/16gN ) | 1,1 | 2,1 | 0,61% |
25 | Lysine ( g/16gN ) | 1,5 | 4,3 | 1,32% |
26 | Tryptophan ( g/16gN ) | 0,8 | 1,9 | 0,43% |
27 | Phenylanaline ( g/16gN ) | 4,3 | 6,4 | 1,39 % |
28 | Methionine ( g/16gN ) | 1,4 | 2,0 | 0,35% |
29 | Threonine ( g/16gN ) | 3,9 | 4,9 | 1,19 % |
30 | Leucine ( g/16gN ) | 6,5 | 9,3 | 1,95% |
31 | Isoleucine ( g/16gN ) | 4,4 | 6,3 | 0,83% |
32 | Valine ( g/16gN ) | 5,4 | 7,1 | 1,06% |
BÌNH LUẬN GẦN ĐÂY